Thứ Sáu, 28 tháng 6, 2019

CHỨNG NHẬN HỢP QUY TRO BAY

CHỨNG NHẬN HỢP QUY TRO BAY (QCVN16:2017/BXD)

Tại sao cần chứng nhận hợp quy Tro bay
Tro bay thuộc " Nhóm sản phẩm Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông" theo quy định tại QCVN 16:2017/BXD.
Như vậy, sản phẩm Tro bay phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường.

Tro bay

Phương thức đánh giá hợp quy Tro bay




Phương thức 1
Phương thức 5
Phương thức 7
Chứng nhận
Thử nghiệm mẫu điển hình
Thử nghiệm mẫu điển hình
Đánh giá quá trình sản xuất
Thử nghiệm mẫu đại diện.
Đánh giá lô ssản phẩm hàng hóa.
Giám sát
Thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu
Thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sanr xuất.

Hiệu lực
01 năm
Chỉ có giá trị đối với kiểu loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
Không quá 3 năm
Chỉ có giá trị cho lô sản phẩm hàng hóa
Áp dụng
Nhập khẩu
Đã áp dụng ISO 9001 hoặc tương đương
Sản xuất
Đã áp dụng ISO 9001 hoặc tương đương.
Nhập khẩu
Sản Xuất

Nhập khẩu

Quy trình chứng nhận Hợp quy Tro bay
Bước 1: Đăng ký chứng nhận
Bước 2: Xem xét trước đánh giá
Bước 3: Đánh giá chứng nhận
Bước 4: Thẩm xét hồ sơ sau đánh giá
Bước 5: cấp giấy chứng nhận
Bước 6: Giám sát định kỳ
Bước 7: Chứng nhận lại.

Quy trình công bố hợp quy Tro bay
Công bố hợp quy Tro bay: theo quy định tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TTBKHCN

Trình tự công bố hợp quy Tro bay

Bước 1: Đánh giá hợp quy theo QCVN 16:2017/BXD
Bước 2: Đăng ký bản công bố hợp quy vật liệu xây dựng tại Sở xây dựng.

Hồ sơ công bố hợp quy Tro bay
1. Bản công bố hợp quy;
2. Bản mô tả chung về sản phẩm;
3. Chứng chỉ chứng nhận hợp quy.

Các chỉ tiêu thử nghiệm và Yêu cầu kỹ thuật Tro bay

STT
Sản phẩm
Chỉ tiêu thử nghiệm
Yêu cầu kỹ thuật
Phương pháp thử nghiệm
Số lượng mẫu lấy
6
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây
1. Hàm lượng canxi oxit tưj do (CaO td)
Bảng 1 của TCVN 10302:2014
TCVN 141:2008
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2kg
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3
3.Hàm lượng mất khi nung (MKN).
TCVN 8262:2009
4.Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan).
TCVN 68826:2011
5.Hàm lượng ion clo (Cl-)
TCVN 8826:2011
6.Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
Phụ lục A của TCVN 10302:2014

Tro bay dùng cho xi măng
1.Hàm lượng mất khi nung (MKN)
Bảng 2 của TCVN 10302:2014
TCVN 8262:2009
Mẫu đơn được lấy ở ít nhât 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
2.Hàm lượng SO3
TCVN 141:2008
3.Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd)

4.Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoa tan)
TCVN 6882:2016
5.Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng
TCVN 6882:2016
6.Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
Phụ lục A của TCVN 10302:2014

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT

  Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
  Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
  Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
  Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột 
  Cần Thơ: Khu Chung cư Hưng Phú 1, Đường A1, Cái Răng, Cần Thơ 
  Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng

Liên hệ : Ms Phương - 0903502099
               Mail :nguyenphuong.vietcert92@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét