Tại sao cần chứng nhận hợp quy Tro bay
Tro bay thuộc " Nhóm sản phẩm Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông" theo quy định tại QCVN 16:2017/BXD.
Như vậy, sản phẩm Tro bay phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường.
Tro bay |
Phương thức đánh giá hợp quy Tro bay
Phương thức 1
|
Phương thức 5
|
Phương thức 7
|
|
Chứng nhận
|
Thử
nghiệm mẫu điển hình
|
Thử
nghiệm mẫu điển hình
Đánh giá
quá trình sản xuất
|
Thử
nghiệm mẫu đại diện.
Đánh
giá lô ssản phẩm hàng hóa.
|
Giám sát
|
Thử
nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu
|
Thử
nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá
trình sanr xuất.
|
|
Hiệu lực
|
01
năm
Chỉ
có giá trị đối với kiểu loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
|
Không
quá 3 năm
|
Chỉ
có giá trị cho lô sản phẩm hàng hóa
|
Áp dụng
|
Nhập
khẩu
Đã áp
dụng ISO 9001 hoặc tương đương
|
Sản
xuất
Đã áp
dụng ISO 9001 hoặc tương đương.
Nhập
khẩu
|
Sản
Xuất
Nhập
khẩu
|
Quy trình chứng nhận Hợp quy Tro bay
Bước 1: Đăng ký chứng nhận
Bước 2: Xem xét trước đánh giá
Bước 3: Đánh giá chứng nhận
Bước 4: Thẩm xét hồ sơ sau đánh giá
Bước 5: cấp giấy chứng nhận
Bước 6: Giám sát định kỳ
Bước 7: Chứng nhận lại.
Quy trình công bố hợp quy Tro bay
Công bố hợp quy Tro bay: theo quy định tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TTBKHCN
Trình tự công bố hợp quy Tro bay
Bước 1: Đánh giá hợp quy theo QCVN 16:2017/BXD
Bước 2: Đăng ký bản công bố hợp quy vật liệu xây dựng tại Sở xây dựng.
Hồ sơ công bố hợp quy Tro bay
1. Bản công bố hợp quy;
2. Bản mô tả chung về sản phẩm;
3. Chứng chỉ chứng nhận hợp quy.
Các chỉ tiêu thử nghiệm và Yêu cầu kỹ thuật Tro bay
STT
|
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu thử nghiệm
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Số lượng mẫu lấy
|
6
|
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây
|
1. Hàm lượng canxi oxit tưj do (CaO td)
|
Bảng 1 của TCVN 10302:2014
|
TCVN 141:2008
|
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí
khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2kg
|
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3
|
|||||
3.Hàm lượng mất khi nung (MKN).
|
TCVN 8262:2009
|
||||
4.Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan).
|
TCVN 68826:2011
|
||||
5.Hàm lượng ion clo (Cl-)
|
TCVN 8826:2011
|
||||
6.Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
|
Phụ lục A của TCVN 10302:2014
|
||||
Tro bay dùng cho xi măng
|
1.Hàm lượng mất khi nung (MKN)
|
Bảng 2 của TCVN 10302:2014
|
TCVN 8262:2009
|
Mẫu đơn được lấy ở ít nhât 5 vị trí
khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp
các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
|
|
2.Hàm lượng SO3
|
TCVN 141:2008
|
||||
3.Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd)
|
|||||
4.Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoa tan)
|
TCVN 6882:2016
|
||||
5.Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng
|
TCVN 6882:2016
|
||||
6.Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
|
Phụ lục A của TCVN 10302:2014
|
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột
Cần Thơ: Khu Chung cư Hưng Phú 1, Đường A1, Cái Răng, Cần Thơ
Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng
Liên hệ : Ms Phương - 0903502099
Mail :nguyenphuong.vietcert92@gmail.com